Du lịch Du lịch nói chung Du lịch nói chung - Thiết yếu Tiếng Nhật Tiếng Nhật 助けていただけますか? Yêu cầu sự giúp đỡ 助けていただけますか? 英語を話せますか? Hỏi xem ai đó có biết nói tiếng Anh hay không 英語を話せますか? _を話せますか? _を話せますか? Hỏi xem ai đó có biết nói một ngôn ngữ nào đó hay không _を私は話せません _を私は話せません Thể hiện rằng mình không có khả năng nói một ngôn ngữ nào đó 分かりません Thể hiện rằng mình không hiểu điều gì đó 分かりません Du lịch nói chung - Giao tiếp thông thường Tiếng Nhật Tiếng Nhật こんにちは Câu chào thông dụng こんにちは やぁ! Câu chào có tính thân mật hơn やぁ! おはようございます! Câu chào khi gặp ai đó vào buổi sáng おはようございます! こんばんは! Câu chào khi gặp ai đó vào buổi tối こんばんは! おやすみなさい! おやすみなさい! Câu chào tạm biệt vào buổi tối hoặc lời chúc ngủ ngon trước khi đi ngủ お元気ですか? Mang tính xã giao. Hỏi sức khỏe của đối phương お元気ですか? 元気です 元気です Trang 1 28.04.2017 Du lịch Du lịch nói chung Câu trả lời xã giao cho câu hỏi về sức khỏe お名前はなんですか? Hỏi tên đối phương お名前はなんですか? 私の名前は_です Nói tên của mình cho người khác biết 私の名前は_です どこから来ましたか? どこから来ましたか? Hỏi xem đối phương đến từ nơi nào, là người nước nào _から来ました Trả lời câu hỏi về nguồn gốc _から来ました おいくつですか? Hỏi tuổi của đối phương おいくつですか? _歳です Trả lời câu hỏi về tuổi _歳です はい Câu trả lời khẳng định はい いいえ Câu trả lời phủ định いいえ お願いします Từ chêm xen mang tính chất lịch sự お願いします はい、どうぞ! Nói khi đưa ai đó một vật gì はい、どうぞ! ありがとうございます Lời cảm ơn ありがとうございます どうもありがとうございます Lời cảm ơn nồng nhiệt どうもありがとうございます どういたしまして Lời đáp lại lịch sự khi được cảm ơn どういたしまして Trang 2 28.04.2017 Du lịch Du lịch nói chung ごめんなさい ごめんなさい Lời xin lỗi すみません すみません Mở đầu cuộc trò chuyện, thu hút sự chú ý của đối phương 大丈夫です Chấp nhận lời xin lỗi 大丈夫です 問題ないです Chấp nhận lời xin lỗi 問題ないです 気をつけて! Nhắc ai coi chừng nguy hiểm 気をつけて! お腹がすきました Thể hiện rằng mình cảm thấy đói お腹がすきました 喉が渇きました Thể hiện rằng mình cảm thấy khát 喉が渇きました 疲れました Thể hiện rằng mình cảm thấy mệt 疲れました 風邪を引きました Thể hiện rằng mình cảm thấy không được khỏe 風邪を引きました 分かりません 分かりません Thể hiện rằng mình không biết câu trả lời cho một câu hỏi nào đó あなたに会えてよかったです Câu tạm biệt lịch sự sau lần gặp đầu tiên あなたに会えてよかったです さようなら! Lời tạm biệt さようなら! Du lịch nói chung - Phàn nàn Tiếng Nhật Tiếng Nhật クレームを言いたいと思います クレームを言いたいと思います Trang 3 28.04.2017 Du lịch Du lịch nói chung Cách lịch sự để mở đầu lời phàn nàn 責任者はどなたですか? Hỏi người chịu trách nhiệm để phàn nàn 責任者はどなたですか? これは非常に受け入れ難いことだ! Thể hiện thái độ không hài lòng một cách quyết liệt これは非常に受け入れ難いことだ! お金を返してくれ! Yêu cầu hoàn tiền お金を返してくれ! 1時間以上私たちは待っています Phàn nàn về thời gian chờ đợi lâu 1時間以上私たちは待っています Du lịch nói chung - Văng tục Tiếng Nhật Tiếng Nhật この食べ物はとてもまずい! この食べ物はとてもまずい! Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với mùi vị đồ ăn この飲み物は小便の味がする! この飲み物は小便の味がする! Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với mùi vị đồ uống この場所は糞だ! この場所は糞だ! Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với một cơ sở, quán xá nào đó この車は倒壊寸前だ! この車は倒壊寸前だ! Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với một chiếc xe ô tô このサービスは最低だ! このサービスは最低だ! Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng về chất lượng dịch vụ これは完全なぼったくりだ! Thô lỗ. Phàn nàn về giá cả これは完全なぼったくりだ! これはでたらめだ! これはでたらめだ! Thô lỗ. Thể hiện thái độ không tin vào điều người khác nói お前は馬鹿な奴だ! Thô lỗ. Sỉ nhục trí tuệ của người khác お前は馬鹿な奴だ! Trang 4 28.04.2017 Du lịch Du lịch nói chung お前は何も知らない! お前は何も知らない! Thô lỗ. Sỉ nhục trí tuệ của người khác うせろ! Thô lỗ. Bảo người khác rời đi chỗ khác うせろ! 外でケリつけようぜ! Yêu cầu đối phương đi ra bên ngoài để đánh nhau 外でケリつけようぜ! Trang 5 Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) 28.04.2017
© Copyright 2024 Paperzz