Hồ sơ xin học trường Fuji Language School

Fuji Language School 申請書類一覧表(ベトナム)
Hồ sơ xin học trường Fuji Language School
・全ての書類に日本語訳が必要です。Tất cả các giấy tờ đều phải được dịch sang tiếng Nhật
・両面コピーはしないでください。Không copy 2 mặt
本人関連書類
書類名
Các loại giấy tờ
01
入学願書(学校書式)
Đơn xin học (theo mẫu nhà trường)
01-2
留学理由書(学校書式)
Lý do du học (theo mẫu nhà trường)
02-1
02-2
02-3
03-1
03-2
卒業証書
原本
Bản gốc
bằng tốt
nghiệp
成績証明書
原本
Bản gốc học
bạ, bảng
điểm
03-3
04-1
04-2
04-3
在学証明書
原本
Bản gốc
giấy chứng
nhận sinh
viên
高校
THPT
短期大学・専門学校
Cao đẳng – trung cấp
大学
Đại học
高校
THPT
短期大学・専門学校
Cao đẳng – trung cấp
大学
Đại học
高校
THPT
短期大学・専門学校
Cao đẳng – trung cấp
大学
Đại học
05-1
日本語学習証明書
Chứng nhận học tiếng Nhật
05-2
日本語試験結果 原本
(J-test, NAT-test, JLPT)
Bản gốc kết quả thi năng lực tiếng Nhật
注意事項
Chú ý
・卒業年月の記入ミスが多いので気を付けてください。
Hãy chú ý ngày tháng tốt nghiệp do hay ghi nhầm
・在学中の学校は、学歴としてカウントしません。
Trường đang học không được tính vào trình độ văn
hóa
・日本語試験未受験の場合は、受験予定を必ず記入して
ください。
Trong trường hợp chưa thi năng lực tiếng Nhật, hãy
điền kỳ thi dự định tham gia
・出来るだけ詳しく書いてください。
Hãy trình bày lý do thật rõ ràng
・最後は、プリントアウトしてから本人が手書きでサインし
てください。
Sau khi in, học sinh tự mình ký
全員提出
Tất cả học sinh nộp
該当者提出
Những người có liên quan nộp
該当者提出
Những người có liên quan nộp
全員提出
Tất cả học sinh đều nộp
1 ページ目に記載されている両親の職業と在職証明書、
戸籍が矛盾していないか、良く確認してください。
Hãy xác nhận nghề nghiệp của cha mẹ được ghi
trong trang đầu sổ học bạ xem có mâu thuẫn với
nghề nghiệp hiện tại hay không
該当者提出
Những người có liên quan nộp
該当者提出
Những người có liên quan nộp
・申請時点で学校に在籍中の場合提出
Chỉ cần nộp trong trường hợp học sinh đang đi học
khi nộp đơn xin du học
・短期大学、大学等を退学した場合は、在籍期間を示す
退学証明書が必要です。
Trong trường hợp bỏ học cao đẳng, đại học..thì cần
giấy xác nhận thôi học, trong đó có ghi rõ thời gian
theo học tại trường.
・勉強した学習機関に発行してもらってください。
Xin tại nơi theo học tiếng Nhật
・150 時間以上の学習時間が必要です。
Cần phải học từ 150 giờ trở lên
・不合格の場合は不要
Nếu trượt thì không cần nộp
チェック
Check
Fuji Language School 申請書類一覧表(ベトナム)
Hồ sơ xin học trường Fuji Language School
06
在職証明書 原本
Bản gốc xác nhận việc làm
07
経費支弁書(学校書式)
Giấy tờ nguời bảo lãnh
(theo mẫu nhà trường)
08
09
戸籍写し
Bản photo sổ hộ khẩu
出生証明書原本
Bản gốc giấy khai sinh
10
申請人 身分証明カード(裏表写し)
Bản photo chứng minh thư (2 mặt)
11
パスポート(写し)
Bản photo hộ chiếu
12
顔写真 4 枚
4 ảnh chân dung
・過去に在職した全ての企業について提出してください。
Nộp giấy chứng nhận của những nơi đã làm việc
trong quá khứ
・入退職日が入学願書と一致しているか必ず確認してく
ださい。
Hãy kiểm tra xem ngày vào và ngày nghỉ việc có khớp
với ngày tháng ghi trong đơn xin học hay không
・学費は『年間』を選択し、600,000 円と記載してくださ
い。
Chọn học phí “Theo năm” và điền 600,000yên vào
・最後は必ず経費支弁者本人が手書きでサインしてくだ
さい。
Người bảo lãnh tự mình ký
・A4 横でコピーし、両面コピーをしないでください。
Photo theo khổ A4 nằm ngang, không photo hai mặt
・身分証明番号がはっきり見えるようにコピーしてくださ
い。
Hãy copy rõ ràng sao cho đọc được số chứng minh
thư
・パスポート所有者のみ提出してください。
Chỉ những người đã có hộ chiếu nộp
・来日経験者は、出入国日の写しも提出してください。
Những người đã từng đến Nhật thì nộp cả bản photo
trang có ngàyđến và về
・3 センチ×4 センチ
ảnh 3x4cm
・背景は白または青で、3 ケ月以内に撮影したもの
Nền xanh hoặc trắng, được chụp trong vòng 3 tháng
trở lại
【技能実習生経験者】の追加必要書類
Giấy tờ bổ sung dành cho những bạn đã từng đi tu nghiệp tại Nhật
書類名
注意事項
Các loại giấy tờ
Chú ý
技能実習生として来日したことと、なぜ日本で更に勉強し
留学理由書 (追記必要事項)
たいのかという理由の関連を明確に記載してください。
01
Lý do du học (thêm mục giải thích)
Hãy giải thích rõ lý do đi Nhật tu nghiệp và vì sao lại
muốn quay lại Nhật học
パスポート(写し)
日本入出国のスタンプのページも
02
Bản sao hộ chiếu
Nộp cả trang có dấu ngày đến và về
技能実習修了認定証(JITCO 発行)原本
03
Bản gốc chứng nhận đã hoàn thành
chương trình tu nghiệp do JITCO cấp
日本の組合が入国管理局に提出した書類の写しです。
送出し機関を通じて必ず入手してください。確認できない
在留資格認定証明書交付申請書(写し)
場合は申請を受け付けない場合があります。
04
Bản sao hồ sơ xin cấp tư cách lưu trú
Là bản sao hồ sơ mà hiệp hội bên Nhật đã nộp lên
cục quản lý xuất nhập cảnh.
チェック
Check
Fuji Language School 申請書類一覧表(ベトナム)
Hồ sơ xin học trường Fuji Language School
経費支弁者関連書類(ベトナムにいる場合)
Giấy tờ lien quan đến người bảo lãnh (ở Việt Nam)
書類名
Các loại giấy tờ
身分証明カード(裏表写し)
01
Bản sao chứng minh thư (2 mặt)
定期預金残高証明書 原本
02
Bản gốc chứng minh tài chính
定期預金通帳 写し
03
Bản sao sổ tiết kiệm
04
在職証明書 原本
Bản gốc chứng nhận việc làm
注意事項
Chú ý
以下の内容を必ず記載してください。
Cần phải có các nội dung sau đây:
・経営登録番号、納税番号
Mã số doanh nghiệp, mã số thuế
・会社の住所、電話番号
Địa chỉ, số điện thoại công ty
・本人の入社日と役職(役職が無い場合は仕事内容)
Ngày vào công ty và chức vụ (nếu không có chức vụ
thì ghi nội dung công việc)
05
営業許可証 写し
Bản sao giấy phép kinh doanh
・農場経営、小売店経営など自営業の場合に、それらを
証明する提出してください。
Trong trường hợp tự kinh doanh như buôn bán nhỏ,
làm nông trại thì hãy nộp giấy tờ chứng minh
06
収入証明書(過去 3 年分) 原本
Bản gốc xác nhận thu nhập (trong vòng 3
năm gần đây)
ドル建て金額を併記する場合、計算に間違いが無いか
良く確認してください。
Trong trường hợp tính bằng USD hãy lưu ý tỷ giá
tránh tính nhầm
07
08
チェック
Check
納税証明書(過去 3 年分) 原本
Bản gốc giấy tờ nộp thuế (trong vòng 3
năm gần đây)
経営番号、納税番号証明書 写し
Bản sao chứng nhận mã số thuế, mã
doanh nghiệp
経費支弁者関連書類(日本にいる場合)
Giấy tờ lien quan đến người bảo lãnh (ở Nhật)
書類名
Các loại giấy tờ
在留カード写し(両面)
01
Bản sao thẻ lưu trú (2 mặt)
預金残高証明書 原本
02
Bản gốc xác nhận số dư tài khoản
03
在職証明書 原本
Bản gốc xác nhận việc làm
04
営業許可証 写し
Bản sao giấy phép kinh doanh
注意事項
Chú ý
以下の内容を必ず記載してください。
Bao gồm các nội dung dưới đây
・会社の住所、電話番号
Địa chỉ, số điện thoại công ty
・本人の入社日と役職(役職が無い場合は仕事内容)
Ngày vào công ty và chức vụ (nếu không có chức vụ
thì ghi nội dung công việc)
・農場経営、小売店経営など自営業の場合に、それらを
証明する提出してください。
チェック
Check
Fuji Language School 申請書類一覧表(ベトナム)
Hồ sơ xin học trường Fuji Language School
Trong trường hợp tự kinh doanh như buôn bán nhỏ,
làm nông trại thì hãy nộp giấy tờ chứng minh
05
06
収入証明書(過去 3 年分) 原本
Bản gốc xác nhận thu nhập (trong vòng 3
năm gần đây)
納税証明書(過去 3 年分) 原本
Bản gốc giấy tờ nộp thuế (trong vòng 3
năm gần đây)